Ngày 28/01/2022, Chính phủ ban hành Nghị định số 16/2022/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực xây dựng (viết tắt là Nghị định số 16/2022/NĐ-CP), thay thế Nghị định số 139/2017/NĐ-CP ngày 27/11/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây dựng, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh bất động sản, phát triển nhà ở, quản lý sử dụng nhà và công sở (viết tắt là Nghị định số 139/2017/NĐ-CP) và Nghị định số 21/2020/NĐ-CP ngày 17/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2017/NĐ-CP.
Ngày 28/01/2022, Chính phủ ban hành Nghị định số 16/2022/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực xây dựng (viết tắt là Nghị định số 16/2022/NĐ-CP), thay thế Nghị định số 139/2017/NĐ-CP ngày 27/11/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây dựng, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh bất động sản, phát triển nhà ở, quản lý sử dụng nhà và công sở (viết tắt là Nghị định số 139/2017/NĐ-CP) và Nghị định số 21/2020/NĐ-CP ngày 17/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2017/NĐ-CP.
5.1 Current Marital Status: Tình trạng hôn nhân hiện tại, tích vào ô tương ứng:
5.2. Personal Information of the applicant’s Spouse: Thông tin cá nhân của vợ/chồng bạn
If “Married” please provide details of the spouse: Nếu “Đã kết hôn” hãy điền thông tin chi tiết về vợ/ chồng bạn. Nếu bạn độc thân hoặc đã ly hôn thì để trống mục này.
a) Family Name (in English): Họ (bằng tiếng Anh)
b) Given Names (in English): Tên đệm và tên (bằng tiếng Anh)
c) Date of Birth: Năm/tháng/ngày sinh (yyyy/mm/dd)
e) Residential Address: Địa chỉ cư trú
f) Contact No.: Số điện thoại liên hệ
5.3 Does the applicant have children?: Bạn đã có con chưa?
6.1 What is the highest degree or level of education the applicant has completed?: Trình độ học vấn cao nhất của bạn là gì? Bạn tích V vào một trong các sự lựa chọn:
Master’s/Doctoral Degree: Thạc sĩ/Tiến sĩ
Bachelor’s Degree: Tốt nghiệp Đại học
High School Diploma: Tốt nghiệp cấp 3
Other: Khác. Nếu chọn khác bạn vui lòng ghi rõ bằng cấp đó ở mục If ‘Other’, please provide details (…………….)
6.2 Name of school: Tên trường học
6.3 Location of School (city/province/country): Địa chỉ trường học theo thứ tự Thành Phố/Tỉnh/Quốc gia.
Sancy sở hữu những chuyên gia tạo mẫu tóc chuyên nghiệp, tài năng, đam mê và hiểu sâu sắc về tóc. Cùng với đó là sự tỉ mỉ, cẩn thận trên từng ngọn tóc. Chắc chắn mái tóc của bạn sẽ tạo cho bạn cảm giác như chuẩn Hàn Quốc vậy.
Giá ở Sancy tương đối cao nên bạn nên cân nhắc trước ki tới. Nhưng bù lại Sancy cam kết luôn sử dụng mỹ phẩm cao cấp cho tóc như BES, Loreal, Kinactif, Schwarzkopf,… Sancy cũng sẽ miễn thanh toán 100% dịch vụ sử dụng mỹ phẩm không phải hàng chính hãng. Nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng ở đây.
Sứ mệnh của 30Shine Store là giúp nam giới Việt Nam có được vẻ ngoài đẹp trai, tinh thần sảng khoái thu hút phái đẹp. Với kinh nghiệm phục vụ hàng triệu nam giới Việt thông qua việc chuyên cung cấp các sản phẩm chăm sóc tóc, da mặt, dầu gội… 30Shine Store khẳng định được vị thế là nhà phân phối mỹ phẩm nam chính hãng giá tốt nhất thị trường.
Bạn không lo về giá cả khi đến với Salon 30shine, những dịch vụ ở đây đều có mức giá phải chăng. Đặc biệt những chuyên gia tóc nam tại 30Shine luôn chủ động tư vấn kiểu tóc thời trang phù hợp. Từ cổ điển đến hiện đại như Classic, Undercut, Layers… Salon 30shine có stylist người Hàn, chuyên cập nhật các kiểu tócmới nhất từ Hàn Quốc.
Hiện nay trên địa bàn Hà Nội Salon 30shine hiện có 16 cửa hàng. Để tránh trường hợp phải chờ lâu khi tới tiệm, khách hàng muốn sử dụng dịch vụ chỉ cần tải app 30shine trên điện thoại, dễ dàng đặt lịch cắt, chọn thợ và chọn địa điểm.
4.1 Home country address of the applicant: Địa chỉ trong hộ khẩu
4.2. Current Residential Address: Địa chỉ hiện tại (Chỉ ghi khi địa chỉ hiện tại khác với địa chỉ trong hộ khẩu)
4.3. Cell Phone No.: Số điện thoại di động hoặc
Telephone No.: Số điện thoại cố định
4.5. Emergency Contact Number: Thông tin liên lạc trong trường hợp khẩn cấp
a) Full name in English: Họ và tên đầy đủ bằng tiếng Anh
b) Country of Residence: Quốc tịch của người đó
c) Telephone No.: Số điện thoại liên hệ
d) Relationship to the applicant: Mối quan hệ với người làm đơn, ví dụ bạn điền Wife nghĩa là vợ
2.1 Period of Stay (Long/Short-term): Thời gian lưu trú (Dài hạn/Ngắn hạn)
Long-term Stay over 90 days: Lưu trú dài hạn trên 90 ngày
Short-term Stay less than 90 days: Lưu trú ngắn hạn dưới 90 ngày
Bạn tích chọn vào ô thời gian lưu trú tương ứng với mục đích xin visa của mình.
Hãy điền loại visa bạn dự định xin tại đây.
FOR OFFICIAL USE ONLY/ DÀNH CHO CƠ QUAN THẨM TRA: Bỏ trống
Mục 1: Thông tin cá nhân (Personal Details)
Mục 2: Thông tin loại visa đăng ký (Details Of Visa Application)
Mục 3: Thông tin hộ chiếu (Passport Information)
Mục 4: Thông tin liên lạc (Contact Information)
Mục 5: Tình trạng hôn nhân (Marital status details)
Mục 6: Tình trạng học vấn (Education)
Mục 7: Thông tin nghề nghiệp (Employment)
Mục 8: Thông tin chi tiết chuyến đi của bạn (Details of visit)
Mục 9: Thông tin người mời/ tổ chức mời (Details of invitation)
Mục 10: Chi phí cho chuyến đi (Funding details)
Mục 11: Trợ giúp khai đơn (Assistance With This Form)
9.1. Is there anyone inviting the applicant for the visa?: Bạn có người mời không?
Tích No [ ] nếu Không và Yes [ ] nếu Có và điền thông tin vào mục
a) Name of inviting person/organization (Korean, foreign resident in Korea, company, or institute): Tên người mời hoặc tổ chức mời
b) Date of Birth/Business Registration No.: Ngày tháng năm sinh người mời/Số đăng ký kinh doanh (mã số doanh nghiệp) nếu người mời là công ty/tổ chức
c) Relationship to the applicant: Mối quan hệ của người mời với bạn
Gu Hair Salon là salon tóc Hà Nội giá rẻ với những kiểu xoăn Hàn Quốc thời thượng, nữ tính. Phù hợp cho những bạn gái thích kiểu tóc dịu dàng, kín đáo. Không những thế Gu còn được biết đến nhờ sự tận tình, chuyên nghiệp trong các dịch vụ. Sự chuyên nghiệp của Gu Hair Salon được thể hiện qua dịch vụ chăm sóc khách hàng. Mỗi khách hàng sau khi thực hiện dịch vụ vẫn được quan tâm chăm sóc chu đáo.
Khi đến với Gu Hair Salon bạn không cần phải chờ đợi, mất thời gian. Vì Gu Hair Salon sử dụng đặt lịch hẹn trước và nhắc lịch hẹn được gửi tới khách hàng một cách tự động. Ngoài ra còn thông báo chương trình khuyến mãi hay chúc mừng sinh nhật.
Bạn hài lòng với những tiệm làm tóc hàn quốc ở Hà Nội mà mình vừa giới thiệu không? Nếu có hay lựa chọn cho mình một kiểu tóc của idolmà bạn thích nhất. Và đến ngay cửa hàng mà bạn ưng ý ngay thôi nào.
Việc chuẩn bị hồ sơ và điền đơn xin visa khi muốn du lịch hay làm việc tại Hàn Quốc là bước quan trọng giúp bạn có cơ hội trải nghiệm đất nước xinh đẹp này. CMTC Việt Nam giúp bạn thực hiện bước này một cách dễ dàng và chính xác, dưới đây là Hướng dẫn chi tiết cách điền đơn xin visa Hàn Quốc bạn nên biết.
1.1. Full name in English (as shown in your passport): Điền tên của bạn như trên hộ chiếu
Family Name: Điền họ như trên hộ chiếu
Given Names: Điền tên đệm và tên như trên hộ chiếu
1.2. Họ tên bằng tiếng Hán: Nếu không có thì bỏ trống
1.3. Sex: Giới tính của bạn, tích vào Male [Nam] hoặc Female [Nữ ]
1.4. Date of Birth (yyyy/mm/dd): Ngày sinh của bạn, ví dụ 1989/01/24
1.5. Nationality: Quốc tịch, điền Viet Nam
1.6. Country of Birth: Quốc gia nơi sinh, bạn sinh ở Việt Nam thì điền Viet Nam
1.7. National Identity No: Số CMND/căn cước công dân
1.8. Has the applicant ever used any other names to enter or depart Korea?: Bạn đã bao giờ dùng tên khác để nhập cảnh hay quá cảnh vào Hàn Quốc hay chưa? Tích vào ô No [ ] nếu không, Yes [ ] nếu có và điền thông tin tên khác đó xuống dưới phần Family Name, Given Name tương ứng.
1.9 Is the applicant a citizen of more than one country?: Bạn có là công dân của quốc gia nào khác hay không? Tích vào ô No [ ] nếu không, Yes [ ] nếu có và điền tên quốc gia khác đó vào mục If ‘Yes’ please write the countries (………………………………)